THÔNG BÁO LỊCH PHÁT SÓNG VÀ BÀI DẠY TRÊN TRUYỀN HÌNH HÀ NỘI
(Từ 30/3-04/4/2020)
1. Môn Toán
Môn: TOÁN Lớp:6
TT
|
Thứ/ Ngày
|
Tiết thứ
|
Lớp
|
Giờ phát sóng
|
Tên bài dạy
|
Giáo viên dạy
|
|
Thứ Ba (31/03)
|
1
|
6
|
8h30
|
Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz
|
Ứng Tuấn Minh
|
|
Thứ Sáu (03/04)
|
2
|
6
|
8h30
|
Rút gọn phân số
|
Vũ Thị Thanh Bình
|
Môn: TOÁN Lớp:7
TT
|
Thứ/ Ngày
|
Tiết thứ
|
Lớp
|
Giờ phát sóng
|
Tên bài dạy
|
Giáo viên dạy
|
|
Thứ Ba (31/03)
|
1
|
7
|
8h30
|
Khái niệm về biểu thức đại số
|
Trần Quang Hiếu
|
|
Thứ Sáu (03/04)
|
2
|
7
|
8h30
|
Ôn tập chương II – Tam giác
|
Đỗ Văn Lưỡng
|
Môn: TOÁN Lớp:8
TT
|
Thứ/ Ngày
|
Tiết thứ
|
Lớp
|
Giờ phát sóng
|
Tên bài dạy
|
Giáo viên dạy
|
|
Thứ Ba (31/03)
|
1
|
8
|
8h30
|
Khái niệm hai tam giác đồng dạng
|
Phạm Thị Kim Huệ
|
|
Thứ Sáu (03/04)
|
1
|
8
|
8h30
|
Giải toán bằng cách lập phương trình (Toán chuyển động - chính, Năng suất - phụ)
|
Phạm Hoàng Tuấn Minh
|
Môn: TOÁN Lớp: 9
TT
|
Thứ/ Ngày
|
Tiết thứ
|
Lớp
|
Giờ phát sóng
|
Tên bài dạy
|
Giáo viên dạy
|
1.
|
Thứ Ba (31/03)
|
1
|
9
|
9h15
|
Phương trình bậc hai một ẩn và luyện tập
|
Nghiêm Lê Châu Giang
|
2.
|
Thứ Sáu (03/04)
|
2
|
9
|
9h15
|
Luyện tập về tứ giác nội tiếp
|
Nguyễn Duy Tiến
|
2. Môn Ngữ văn
BỘ MÔN NGỮ VĂN – LỚP 6, 7, 8,9 - CẤP THCS
TT
|
THỨ/NGÀY
|
TIẾT THỨ
|
LỚP
|
GIỜ PHÁT SÓNG
|
TÊN BÀI DẠY
|
HỌ TÊN GV DẠY
|
1
|
Thứ Tư
01/4
|
|
6
|
8h30
|
Văn bản:
Vượt thác ( Võ Quảng)
|
Lê Kim Phượng
Trường THCS Thành Công, Quận Ba Đình
|
2
|
Thứ Bảy
04/4
|
|
6
|
8h30
|
Văn bản:
Buổi học cuối cùng
( An phông xơ Đô-đê)
|
Phạm Thanh Thủy
Trường THCS Giảng Võ, Quận Ba Đình
|
3
|
Thứ Tư
01/4
|
|
7
|
9h15
|
Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp theo)
|
Phạm Kiều Mi, THCS Ngọc Hồi-Thanh Trì
|
4
|
Thứ Bảy
04/4
|
|
7
|
9h15
|
Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh (tiết 1)
|
Phạm Trâm Anh, THCS Hoàng Văn Thụ - Hoàng Mai
|
5
|
Thứ Tư
01/4
|
|
8
|
10h00
|
Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
|
Lê Thị Hồng Đăng (THCS Long Biên – Long Biên)
|
6
|
Thứ Bảy 04/4
|
|
8
|
10h00
|
Ngắm trăng, Đi đường
|
Nguyễn Đức Tâm An (THCS Ngô Sĩ Liên – Hoàn Kiếm)
|
7
|
Thứ Tư 01/4
|
|
9
|
9h15
|
Nghĩa tường minh và hàm ý
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
Chuyên viên phòng giáo dục Thanh Trì
|
8
|
Thứ Bảy 04/4
|
|
9
|
9h15
|
Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)
|
Trịnh Ngọc Ánh
Trường THCS Cầu Giấy
|
3. Môn Tiếng Anh
KHỐI LỚP 6
|
TT
|
Thứ/ngày
|
Thứ tự tiết
|
Lớp
|
Giờ phát
|
Tên bài
|
Người dạy
|
1
|
Thứ hai
30/3
|
64
|
6
|
8h30
|
Unit 8 – Sports and Games
Lesson 4- Skills 1: Reading and Speaking
|
Lê Thanh Hà
THCS Ngô Quyền – Hai Bà Trưng
|
2
|
Thứ năm
02/4
|
65
|
6
|
8h30
|
Unit 8 – Sports and Games
Lesson 5- Skills 2: Listening and Writing
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan
THCS Chu Văn An – Tây Hồ
|
KHỐI LỚP 7
|
TT
|
Thứ/ ngày
|
Thứ tự tiết
|
Lớp
|
Giờ phát
|
Tên bài
|
Người dạy
|
1
|
Thứ Hai 30/3
|
64
|
7
|
9h15
|
Unit 8 - Films
Lesson 4 - Skills 1: Reading and Speaking
|
Phạm Thị Thanh Xuân – Trường THCS Chu Văn An, Huyện Thanh Trì
|
2
|
Thứ Năm 02/4
|
65
|
7
|
9h15
|
Unit 8 - Films
Lesson 5 - Skills 2: Listening and Writing
|
Nguyễn Ngọc Anh – Trường THCS Giảng Võ, Quận Ba Đình
|
KHỐI LỚP 8
|
TT
|
Thứ/ ngày
|
Thứ tự tiết
|
Lớp
|
Giờ phát
|
Tên bài
|
Người dạy
|
1
|
Thứ Hai 30/3
|
64
|
8
|
10h00
|
Unit 8: English Speaking Countries
Lesson 4: Skills 1
|
Lưu Tú Oanh – Trường THCS Trưng Vương, Quận Hoàn Kiếm
|
2
|
Thứ Năm 02/4
|
65
|
8
|
10h00
|
Unit 8: English Speaking Countries
Lesson 5: Skills 2
|
Quang Thị Hoàn – Trường THCS Đống Đa, Quận Đống Đa
|
KHỐI LỚP 9
|
TT
|
Thứ ngày
|
Thứ tự tiết
|
Lớp
|
Giờ phát
|
Tên bài
|
Người dạy
|
1
|
Thứ Hai 30/3
|
65
|
9
|
9h15
|
Unit 9 – English in the world
Lesson 1- Getting started
|
Lê Thị Ánh Hồng, Trường THCS Tam Khương, Đống Đa
|
2
|
Thứ Năm 02/4
|
66
|
9
|
9h15
|
Unit 9 – English in the world
Lesson 2- A closer look 1
|
Nguyễn Ngọc Anh, Trường THCS Giảng Võ, BĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|